Có 2 kết quả:
咆哮 bào hao • 炰烋 bào hao
Từ điển phổ thông
gầm, rống, gừ
Từ điển trích dẫn
1. Dã thú gầm thét. ◇Thường Kiến 常建: “Nhật nhập văn hổ đấu, Không san mãn bào hao” 日入聞虎鬥, 空山滿咆哮 (Không linh san ứng điền tẩu 空靈山應田叟).
2. Gào thét giận dữ. ◎Như: “bào hao như lôi” 咆哮如雷.
3. Khí thế dũng mãnh cứng cỏi. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Bào hao giả bất tất dũng, Thuần đạm giả bất tất khiếp” 咆哮者不必勇, 淳淡者不必怯 (Ngoại thiên 外篇, Thanh giám 清鑒).
2. Gào thét giận dữ. ◎Như: “bào hao như lôi” 咆哮如雷.
3. Khí thế dũng mãnh cứng cỏi. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Bào hao giả bất tất dũng, Thuần đạm giả bất tất khiếp” 咆哮者不必勇, 淳淡者不必怯 (Ngoại thiên 外篇, Thanh giám 清鑒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầm thét giận dữ ( không phải Bào hao của Việt Nam trong thành ngữ » Thấy sao bào hao làm vậy « ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0